Cập nhật : 21:25 Thứ ba, 25/10/2022
Lượt đọc: 600

Công khai

Ngày ban hành: 25/10/2022Ngày hiệu lực: 25/10/2022
Nội dung:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG …………………………

PHỤ LỤC 3

NỘI DUNG, HÌNH THỨC, THỜI ĐIỂM CÔNG KHAI

 

 

 


1. Hình thức và thời điểm công khai

a)  Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục:

- Thời điểm công khai: Tháng 6 hằng năm và trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.

 - Thời gian công khai: Trên trang thông tin điện tử.

b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo dục:

- Thời điểm công khai: Tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.

- Thời gian công khai: Niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.

c) Công khai tại cuộc họp cha mẹ học sinh hoặc phát tài liệu cho cha mẹ học sinh trước cuộc họp.

2. Nội dung thực hiện công khai

TT

Nội dung thực hiện công khai

Biểu mẫu

1

Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

 

 

- Cam kết chất lượng giáo dục: Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của cơ sở giáo dục; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh.

 

Biểu mẫu 3.1

 

- Chất lượng giáo dục thực tế: Số học sinh xếp loại theo kết quả hạnh kiểm, rèn luyện và kết quả học tập, tổng kết kết quả cuối năm, đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, được công nhận tốt nghiệp, thi đỗ vào đại học, cao đẳng, học sinh nam/học sinh nữ, học sinh dân tộc thiểu số đối với trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt

 

Biểu mẫu 3.2

 

- Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.

Phụ lục 5

 

- Kiểm định cơ sở giáo dục: Công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.

Theo biểu mẫu của đoàn đánh giá ngoài

2

Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục

 

 

- Cơ sở vật chất: Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định.

Biểu mẫu 3.3

 

- Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:

+ Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo.

+ Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.

Biểu mẫu 3.4

 

 

Biểu mẫu 3.5

3

Công khai thu chi tài chính

 

 

- Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:

+ Công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính.

- Mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học.

- Các khoản chi theo từng năm học: Các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.

 

 

Các biểu mẫu Phụ lục 6

 

- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.

Theo tình hình thực tế tại đơn vị

 

-Kết quảkim toán (nếu có): Thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo quy định tại các văn bản quy định hiện hành về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước.

Theo biểu mẫu của cơ quan kiểm toán nhà nước

 

- Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.

Theo tình hình thực tế tại đơn vị

 




PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Biểu mẫu 3.1

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2022 - 2023

 

TT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyn sinh

 

Xét tuyển đối với HS lớp 5 đã hoàn thành chương trình tiểu học. Tuổi từ 11-13. Có học bạ tiểu học hợp lệ. Chỉ tiêu tuyển sinh: 165 hs.

 

Tuyển HS lớp 6 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.

 

Tuyển HS lớp 7 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.

 

Tuyển HS lớp 8 được lên lớp thẳng; Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của Bộ GDĐT.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 6 buổi. Chương trình theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm QĐ số 16/2006/BGD-ĐT)Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.

 

 

Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 6 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT).Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.

 

Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 6 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT). Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.

 

Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 37 tuần/năm. Mỗi tuần học 6 buổi. CT theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của BGD-ĐT (Ban hành kèm theo QĐ số 16/2006/BGD-ĐT)Được cụ thể hóa ở các chủ đề của từng môn học/lớp.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể ở địa phươngtrong và ngoàinhà trường để giáo dục HS.HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS. Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT,ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

+ BĐD CMHS được tổ chức và hoạt động theo TT số 55/2011/TT- BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.

+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM

- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.

Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể ở địa phươngtrong và ngoàinhà trường để giáo dục HS.HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS. Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT,ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

+ BĐD CMHS được tổ chức và hoạt động theo TT số 55/2011/TT- BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.

+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM

- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.

Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể ở địa phươngtrong và ngoàinhà trường để giáo dục HS.HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS. Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT,ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

+ BĐD CMHS được tổ chức và hoạt động theo TT số 55/2011/TT- BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.

+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM

- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.

Duy trì thường xuyên và phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể ở địa phươngtrong và ngoàinhà trường để giáo dục HS.HĐ trường hoạt động theo đúng Điều lệ của trường THCS. Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT,ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

+ BĐD CMHS được tổ chức và hoạt động theo TT số 55/2011/TT- BGD-ĐT và hoạt động theo đúng điều lệ.

+ Đoàn TNCS HCM và Đội TNTP HCM

- Giáo dục thái độ, động cơ học tập của học sinh : Học tập trung thực, tự lực, sáng tạo. Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy; chấp hành nghiêm túc nội quy nhà trường và những cam kết khác nhằm xây dựng kỷ cương trường học và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:

- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương, nghĩa trang liệt sỹ.

- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức(Khối 6).

Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:

- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương, nghĩa trang liệt sỹ.

- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức. (Khối7).

Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:

- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương nghĩa trang liệt sỹ.

- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức. (Khối 8).

Hoạt động văn, thể, mỹ và các hoạt động khác:

- Tổ chức ngoại khoá theo chủ điểm 5 lần/năm; Tích cực hưởng ứng phong trào xây dựng nhà trường thân thiện học sinh tích cực; Thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian; Chăm sóc các di tích lịch sử địa phương, nghĩa trang liệt sỹ.

- Tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, thi HS giỏi và các hội thi khác do các cấp tổ chức(Khối 9).

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

Dự kiến kết quả đạt được:

+ Đạo đức: Loại Khá, Tốt đạt 99%

+ Học tập: Tốt:40% ; Khá:40%;TB:20%;

+ Sức khỏe: 100% TB trở lên

Dự kiến kết quả đạt được:

Đạo đức : Loại Khá, Tốt đạt 98%

+ Học tập: Tốt:40% ; Khá:40%;TB:20%;

+ Sức khỏe: 100% TB trở lên

Dự kiến kết quả đạt được:

+ Đạo đức: Loại Khá, Tốt đạt 98%

+ Học tập: Tốt:40% ; Khá:40%;TB:20%;

+ Sức khỏe: 100% TB trở lên

 

Dự kiến kết quả đạt được:

+ Đạo đức: Loại Khá, Tốt đạt 98%

+ Học tập: Tốt:40% ; Khá:40%;TB:20%;

+ Sức khỏe: 100% TB trở lên

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Duy trì sĩ số: 99%

- Tỉ lệ lên lớp: 100%

- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.

 

- Duy trì sĩ số: 99%

- Tỉ lệ lên lớp: 100%

- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.

- Duy trì sĩ số:99%

- Tỉ lệ lên lớp: 100%

- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng: 100%.

-Duy trì sĩ số:99%

- Tỉ lệ lên lớp: 100%

- Vận động HS theo học đến cuối cấp, không bỏ học giữa chừng:100%.

 

 

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 




PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Biểu mẫu 3.2

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I.1

Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)

371

 

158

109

104

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

239

(64,42%)

 

102

(64,55%)

72

(66,05)

65

(62,5%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

122

(32,88%)

 

49

(31,01%)

34

(31,19%)

39

(37,5%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

10

(2,69%)

 

7

(4,43%)

3

(2,75%)

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

I.2

Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)

113

113

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

78

(69,02%)

78

(69,02%)

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

23

(20,35%)

23

(20,35%)

 

 

 

3

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

12

(10,61%)

12

(10,61%)

 

 

 

4

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II.1

Số hc sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)

371

 

158

109

104

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

112

(30,19%)

 

53

(33,54%)

32

(29,35%)

27

(25,96%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

142

(38,27)

 

61

(38,6%)

41

(37,61)

40

(38,46)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

114

(30,72%)

 

42

(26,58%)

35

(32,11%)

37

(35,57%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

3

(0,81%)

 

2

(1,26%)

1

(0,91%)

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II.2

Số hc sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)

113

113

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

20

(17,7%)

20

(17,7%)

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

4545

(39,82%)

45

(39,82%)

 

 

 

3

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

39

(34,51%)

39

(34,51%)

 

 

 

4

Chưa đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

9

(7,96%)

9

(7,96%)

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

484

113

158

109

104

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

472

(97,52%)

104

(92,03%)

156

(98,73%)

108

(99,08)

104

(100%)

1.1

áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011

254

 

114

73

67

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

110

( 22,72% )

 

51

( 32,27)

32

( 29,3% )

27

( 25,96%)

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

144

( 29,75% )

 

63

(39,87%)

41

(37,61%)

40

( 38,46%)

1.2

(áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)

 

20

 

20

 

 

 

a

Học sinh xuất sắc

(tỷ lệ so với tổng số)

3

(0,62% )

3

( 2,65%)

 

 

 

b

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

17

( 3,51% )

 

17

( 15,04% )

 

 

 

2

Thi lại/Học sinh kiểm tra, đánh giá lại các môn trong kỳ nghỉ hè

(tỷ lệ so với tổng số)

12

( 2,48% )

9

(7,96%)

2

( 1,26 %)

1

( 0,92% )

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyn trường đi (tỷ lệ so với tổng số)

5

( 1,03% )

2

( 1,77%)

 

3

(2,75%)

 

5

Chuyn trường đến (tỷ lệ so với tổng số)

1

( 0,2% )

 

 

 

1

( 0,96%)

6

Bị đui học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

7

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

3

( 0,62% )

 

1

(0,63%)

1

( 0,92%)

1

( 0,96%)

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 

 

 

 

2

Cấp thành phố

 

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

104

 

 

 

104

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

104

 

 

 

104

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

27

( 26%)

 

 

 

27

( 26%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

40

(38,5%)

 

 

 

40

(38,5%)

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

37

(35,6%)

 

 

 

37

(35,6%)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

248/236

59/54

78/80

62/47

49/55

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Biểu mẫu 3.3

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2022-2023

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng học

14

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên c

14

1,51m2/hs

2

Phòng học bán kiên c

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

1

1,51m2/hs

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1/1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

37hs/lớp

1,51m2/hs

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

4131

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2000

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

56m2

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

56m2

 

3

Diện tích thư viện (m2)

51m2

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

200m2

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

56m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

 

 

1.1

Khối lớp 6

4

1 bộ/ lớp

1.2

Khối lớp 7

4

1 bộ/ lớp

1.3

Khối lớp 8

3

1 bộ/ lớp

1.4

Khối lớp 9

3

1 bộ/ lớp

2

Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

 

 

2.2

Khối lớp 7

 

 

2.3

Khối lớp 8

 

 

2.4

Khối lớp 9

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết b)

0

0

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

 

20

Số học sinh/bộ

2hs/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

15

1/1

2

Cát xét

 

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

1

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

15

1/1

2

Cát xét

 

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

1

 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

  

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu ni trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Giáo viên nam

Giáo viên nữ

Học sinh nam

Học sinh nữ

Tổng số

Diện tích

Tổng số

Diện tích

Tổng số

Diện tích

Tổng số

Diện tích

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

28

1

28

1

20

1

20

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Biểu mẫu 3.4

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên,

năm học 2021 - 2022

 

TT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

Tốt

Khá

Đạt

Chưa

đạt

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

29

 

3

21

 

1

2

 

 

 

 

12

14

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

24

 

2

22

 

 

 

 

20

 

 

10

14

 

 

1

Toán

5

 

1

4

 

 

 

 

3

 

 

2

3

 

 

2

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

4

Sinh

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

5

Ngữ Văn

4

 

 

4

 

 

 

 

3

 

 

2

2

 

 

6

Lịch sử

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

7

Địa lý

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

8

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

9

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

10

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

11

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

12

Ngoại ngữ

3

 

1

2

 

 

 

 

2

 

 

2

1

 

 

13

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

14

Tổng phụ trách

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên kế toán kiêm văn thư

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên lao công

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Biểu mẫu 3.5

THÔNG BÁO

Công khai số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 2021-2022 và 02 năm tiếp theo

 

TT

Thời gian đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng tham gia

Số lượng người tham gia

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Hình thức đào tạo, bồi dưỡng

Trình độ đào tạo, bổi dưỡng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Từ ngày 25/09/2021 đến 15/11/2021

Hiệu trưởng,

01

Bồi dưỡng lãnh đạo quản lý cấp Phòng

Bồi dưỡng

Chứng chỉ

2

Từ ngày 05/08/2021 đến 28/09/2021

Phó HT

01

Bồi dưỡng lãnh đạo quản lý cấp Phòng

Bồi dưỡng

Chứng chỉ

3

Từ ngày 22/03/2022 đến 14/05/2022

Chủ tịch CĐ

01

Bồi dưỡng lãnh đạo quản lý cấp Phòng

Bồi dưỡng

Chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn ghi biểu

- Cột 2: Ghi dự kiến thời gian đào tạo, bồi dưỡng từ tháng/năm đến tháng/năm

- Cột 3: Ghi tên đối tượng tham gia: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên…..

- Cột 6: Ghi hình thức đào tạo, bồi dưỡng: Tập trung, vừa học vừa làm, trực tuyến…..

- Cột 7: Ghi trình độ đào tạo, bồi dưỡng đạt được sau khi hoàn thành (Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Chứng chỉ, Chứng nhận….)

Tin cùng chuyên mục

THCS Bàng La

Địa chỉ: PP6Q+4XJ, Bàng La, Đồ Sơn, Hải Phòng