cong-khai-tai-chinh-phu-luc-6_2510202221.docx
Biểu mẫu 6.1
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN
TRƯỜNG THCS BÀNG LA
Số: /QĐ-THCS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồ Sơn, ngày tháng năm 2022.
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách
và các khoản thu năm 2022
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS BÀNG LA
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND quận Đồ Sơn về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của phụ trách kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách và các khoản thu năm 2022 của Trường THCS Bàng La (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng Văn phòng, phụ trách kế toán, các bộ phận có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỒ SƠN TRƯỜNG THCS BÀNG LA
|
Biểu mẫu 6.2
|
DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ – THCS ngày…../..…/…. của trường THCS Bàng La)
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([1])
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
- Chi khác
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GD Tiểu học, THCS)
|
|
2
|
Dạy thêm - học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
2.1.2
|
Mức thu 7.000đ/tiết/hs
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
994.700.000
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
994.700.000
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)
|
994.700.000
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
994.700.000
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học
|
696.290.000
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
89.523.000
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
149.205.000
|
|
- Chi phúc lợi
|
59.682.000
|
|
- Chi khác: …………
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
- …………………..
|
|
|
- …………………….
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
4.1.2
|
Mức thu 30.000đ/hs/tháng
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
32.400.000
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
32.400.000
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)
|
32.400.000
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
19.440.000
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
6.480.000
|
|
- Chi phúc lợi
|
6.480.000
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
5.1.2
|
Mức thu 160.000đ/hs/tháng
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
470.400.000
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
470.400.000
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)
|
70.560.000
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
70.560.000
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
23.520.000
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
23.520.000
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
23.520.000
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
……………………………………………
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở , ..….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Học phí
|
|
2
|
Học nghề
|
|
3
|
Học Tiếng anh
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
5
|
Trông giữ xe đạp
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
Chi khác
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
4.521.000.000
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.881.000.000
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
3.000.000.000
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
400.000.000
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
481.000.000
|
|
Chi khác
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
640.000.000
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
640.000.000
|
|
Chi khác
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
…………………
|
|
C
|
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
Mức cao nhất (đồng/người/năm)
|
130.800.000
|
|
Mức bình quân (đồng/người/năm)
|
15.100.000
|
|
Mức thấp nhất (đồng/người/năm)
|
50.400.000
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
Mức cao nhất (đồng/người/năm)
|
117.600.000
|
|
Mức bình quân (đồng/người/năm)
|
14.000.000
|
|
Mức thấp nhất (đồng/người/năm)
|
50.400.000
|
D
|
MỨC CHI CHO HỌC SINH
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh (đồng/hs/năm học)
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
|
Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỒ SƠN
TRƯỜNG THCS BÀNG LA
|
Biểu mẫu 6.3
|
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2022([2])
(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ - ngày…../..…/…. của ……….)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Ước thực hiện …..(1)
|
Ước thực hiện/dự toán năm (tỷ lệ %)
|
Ước thực hiện ……(1) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([3])
|
|
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GD TH, THCS)
|
|
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
286.860
|
286.860
|
100
|
100
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
286.860
|
286.860
|
100
|
100
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)
|
286.860
|
286.860
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học
|
200.802
|
200.802
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
25.817
|
25.817
|
100
|
100
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
43.029
|
43.029
|
100
|
100
|
|
- Chi phúc lợi
|
17.212
|
17.212
|
|
|
|
- Chi khác: …………
|
|
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
|
|
|
- …………………..
|
|
|
|
|
|
- …………………….
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu 30.000đ/hs/tháng
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
10.720
|
10.720
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
10.720
|
10.720
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)
|
10.720
|
10.720
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
10.720
|
10.720
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
6.432
|
6.432
|
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
2.144
|
2.144
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
2.144
|
2.144
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu 160.000đ/hs/tháng
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
22.696
|
22.696
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
22.696
|
22.696
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)
|
22.696
|
22.696
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
7.565
|
7.565
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
7.565
|
7.565
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
7.566
|
7.566
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
|
2
|
Học nghề
|
|
|
|
|
3
|
Học Tiếng anh
|
|
|
|
|
4
|
Học kỹ năng sống
|
|
|
|
|
5
|
Trông giữ xe
|
|
|
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.881.000
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
3.000.000
|
1.511.649
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
400.000
|
181.332
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
481.000
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
640.000
|
0
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
640.000
|
0
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
|
Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỒ SƠN
TRƯỜNG THCS BÀNG LA
|
Biểu mẫu 6.4
|
QUYẾT TOÁN THU – CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ - ngày…../..…/…. của ……….)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6
|
A
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([4])
|
|
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GD TH, THCS)
|
|
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
86.796.613
|
86.796.613
|
|
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
793.336.000
|
793.336.000
|
|
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
880.132.613
|
880.132.613
|
|
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)
|
880.132.613
|
880.132.613
|
|
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học
|
578.998.800
|
578.998.800
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
126.026.000
|
126.026.000
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
132.019.000
|
132.019.000
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
11.200.000
|
11.200.000
|
|
|
|
- Chi khác:…………
|
5.800.000
|
5.800.000
|
|
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
26.088.813
|
26.088.813
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
|
|
|
- …………………..
|
|
|
|
|
|
- …………………….
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú …. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
15.216.000
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
16.464.000
|
|
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
31.680.000
|
|
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)
|
31.680.000
|
|
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
6.300.000
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
6.300.000
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác: …………..
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố nước ngoài, Tin học…(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
16.464.000
|
|
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
16.464.000
|
|
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)
|
16.464.000
|
|
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
5.488.000
|
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
5.488.000
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
5.488.000
|
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
|
|
- Chi khác: …………..
|
|
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, …..(Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp …….
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
|
2
|
Học nghề
|
|
|
|
|
3
|
Học Tiếng Anh
|
|
|
|
|
4
|
Học Kỹ năng sống
|
|
|
|
|
5
|
Trông giữ xe
|
|
|
|
|
6
|
………………………
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
B
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Chi tham quan học tập
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
6.206.411.000
|
|
|
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.539.000.000
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
2.918.764.639
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
620.235.361
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
2.667.411.000
|
|
|
|
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
Chi Nghiệp vụ chuyên môn
|
377.950.000
|
|
|
|
|
Chi mua sắm sửa chữa
|
2.289.461.000
|
|
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
|
Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỒ SƠN
TRƯỜNG THCS BÀNG LA
|
Biểu mẫu 6.5
|
THÔNG BÁO
Báo cáo quyết toán kinh phí, năm 2021
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
|
I
|
CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
1
|
Học phí (nếu có)
|
|
|
1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([5])
|
|
|
1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung chi lương
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
|
- Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
1.8
|
Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GD tiểu học và THCS)
|
|
|
2
|
Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)
(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
2.1
|
……………………………………………
|
|
|
2.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
86.796.613
|
86.796.613
|
2.1.2
|
Mức thu …..
|
|
|
2.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
793.336.000
|
793.336.000
|
2.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
880.132.613
|
880.132.613
|
2.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)
|
880.132.613
|
880.132.613
|
2.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ
trách lớp học
|
578.998.800
|
578.998.800
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
126.026.000
|
126.026.000
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo
|
132.019.000
|
132.019.000
|
|
- Chi phúc lợi
|
11.200.000
|
11.200.000
|
|
- Chi khác: …………
|
5.800.000
|
5.800.000
|
2.1.7
|
Số dư cuối năm
|
26.088.813
|
26.088.813
|
|
……………………………………………
|
|
|
3
|
Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)
|
|
|
3.1
|
……………………………………………
|
|
|
3.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số thu trong năm
|
|
|
3.1.3
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
|
|
3.1.4
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)
|
|
|
3.1.5
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - ………………….
|
|
|
|
- …………………..
|
|
|
|
- …………………….
|
|
|
3.1.6
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
4
|
Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
4.1.
|
……………………………………………
|
|
|
4.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
15.216.000
|
|
4.1.2
|
Mức thu 30.000đ/hs/tháng
|
|
|
4.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
16.464.000
|
|
4.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
31.680.000
|
|
4.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)
|
31.680.000
|
|
4.1.6
|
Số chi trong năm
|
6.300.000
|
|
|
Trong đó: - Chi cho người tham gia
|
6.300.000
|
|
|
- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
|
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
4.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
5
|
Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố nước ngoài, Tin học …(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây
|
|
|
5.1
|
……………………………………………
|
|
|
5.1.1
|
Số dư năm trước chuyển sang
|
|
|
5.1.2
|
Mức thu ….
|
|
|
5.1.3
|
Tổng số thu trong năm
|
16.464.000
|
|
5.1.4
|
Tổng kinh phí được sử dụng trong năm
|
16.464.000
|
|
5.1.5
|
Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)
|
16.464.000
|
|
5.1.6
|
Số chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….
|
5.488.000
|
|
|
- Chi khấu hao cơ sở vật chất
|
5.488.000
|
|
|
- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..
|
5.488.000
|
|
|
- Chi phúc lợi
|
|
|
|
- Chi khác:…………..
|
|
|
5.1.7
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
……………………………………………
|
|
|
6
|
Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ....(Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)
|
|
|
6.1
|
……………………………………………
|
|
|
6.1.1
|
Số học sinh
|
|
|
6.1.2
|
Mức thu ……
|
|
|
6.1.3
|
Tổng thu
|
|
|
6.1.4
|
Đã chi
|
|
|
6.1.5
|
Dư
|
|
|
II
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
1.1
|
Ngân sách chi thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
|
|
|
- Dự toán được giao trong năm
|
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
1.2
|
Ngân sách chi không thường xuyên
|
|
|
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
|
|
|
Dự toán được giao trong năm
|
|
|
|
Trong đó: + Dự toán giao đầu năm
|
|
|
|
+ Dự toán bổ sung trong năm
|
|
|
|
+ Kinh phí giảm trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí thực nhận trong năm
|
|
|
|
- Kinh phí quyết toán
|
|
|
|
- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:
|
|
|
|
+ Kinh phí đã nhận
|
|
|
|
+ Dự toán còn dư ở Kho bạc
|
|
|
2
|
Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính
|
|
|
|
Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách
|
|
|
|
Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách
|
|
|
|
Tổng số kinh phí còn phải nộp
|
|
|
III
|
NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (Nếu có: Chi tiết từng nguồn)
|
|
|
1
|
Học phí
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
2
|
Dạy thêm, học thêm
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
3
|
…………………
|
|
|
|
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm
|
|
|
|
Trong đó: - Trích lập các quỹ
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
+ Quỹ……….
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
III
|
MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG
|
|
|
1
|
Mức thu nhập của CBQL
|
|
|
|
Mức cao nhất (đồng/người/năm)
|
130.800.000
|
|
|
Mức bình quân (đồng/người/năm)
|
15.100.000
|
|
|
Mức thấp nhất (đồng/người/năm)
|
50.400.000
|
|
2
|
Mức thu nhập của giáo viên
|
|
|
|
Mức cao nhất (đồng/người/năm)
|
117.600.000
|
|
|
Mức bình quân (đồng/người/năm)
|
14.000.000
|
|
|
Mức thấp nhất (đồng/người/năm)
|
50.400.000
|
|
IV
|
MỨC CHI CHO HỌC SINH
|
|
|
1
|
Mức chi thường xuyên/học sinh (đồng/hs/năm học)
|
|
|
2
|
Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đồng/hs/năm học)
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi họ tên)
|
Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 6.1
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN
TRƯỜNG THCS BÀNG LA
Số: /QĐ-THCS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồ Sơn, ngày tháng năm 2022.
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách
và các khoản thu năm 2021
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS BÀNG LA
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND quận Đồ Sơn về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của phụ trách kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách và các khoản thu, chi năm 2021 của Trường THCS Bàng La (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng Văn phòng, phụ trách kế toán, các bộ phận có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
[1] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.
[2] Ghi: 6 tháng đầu năm hoặc cả năm.
[3] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.
[4] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.
[5] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.