Cập nhật : 21:19 Thứ ba, 25/10/2022
Lượt đọc: 602

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán ngân sách và các khoản thu năm 2022

Ngày ban hành: 25/10/2022Ngày hiệu lực: 25/10/2022
Nội dung:

cong-khai-tai-chinh-phu-luc-6_2510202221.docx

 

PHỤ LỤC 6

 

 

Biểu mẫu 6.1

UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Số: /QĐ-THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đồ Sơn, ngày tháng năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách

 và các khoản thu năm 2022

 


HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS BÀNG LA

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND quận Đồ Sơn về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Theo đề nghị của phụ trách kế toán.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách và các khoản thu năm 2022 của Trường THCS Bàng La (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng Văn phòng, phụ trách kế toán, các bộ phận có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Lưu: VT.

 

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Thoa

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỒ SƠN TRƯỜNG THCS BÀNG LA

 

Biểu mẫu 6.2

 

DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ – THCS  ngày…../..…/…. của trường THCS Bàng La)

 

TT

Nội dung

Dự toán

1

2

3

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

1

Học phí (nếu có)

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

1.2

Mức thu ….

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([1])

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

- Chi khác

 

1.7

Số dư cuối năm

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GD Tiểu học, THCS)

 

2

Dạy thêm - học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

2.1

……………………………………………

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

2.1.2

Mức thu 7.000đ/tiết/hs

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

994.700.000

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

994.700.000

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)

994.700.000

2.1.6

Số chi trong năm

994.700.000

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học

696.290.000

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

89.523.000

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo

149.205.000

 

- Chi phúc lợi

59.682.000

 

- Chi khác: …………

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

3.1

……………………………………………

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

- …………………..

 

 

- …………………….

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

4.1.

……………………………………………

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

4.1.2

Mức thu 30.000đ/hs/tháng

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

32.400.000

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

32.400.000

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (1)

32.400.000

4.1.6

Số chi trong năm

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

19.440.000

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

6.480.000

 

- Chi phúc lợi

6.480.000

 

- Chi khác:…………..

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố nước ngoài, Tin học(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

5.1

……………………………………………

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

5.1.2

Mức thu 160.000đ/hs/tháng

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

470.400.000

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

470.400.000

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(1)

70.560.000

5.1.6

Số chi trong năm

70.560.000

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

23.520.000

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

23.520.000

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

23.520.000

 

- Chi phúc lợi

 

 

- Chi khác:…………..

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

……………………………………………

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở , ..….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

6.1

……………………………………………

 

6.1.1

Số học sinh

 

6.1.2

Mức thu ……

 

6.1.3

Tổng thu

 

6.1.4

Đã chi

 

6.1.5

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

1

Chi sự nghiệp …….

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2

Chi quản lý hành chính

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

1

Học phí

 

2

Học nghề

 

3

Học Tiếng anh

 

4

Học kỹ năng sống

 

5

Trông giữ xe đạp

 

6

………………………

 

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

 

1

Chi quản lý hành chính

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

Chi khác

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

4.521.000.000

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.881.000.000

 

Chi thanh toán cá nhân

3.000.000.000

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

400.000.000

 

Chi mua sắm sửa chữa

481.000.000

 

Chi khác

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

640.000.000

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

640.000.000

 

Chi khác

 

II

Nguồn viện trợ

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

 

1.1

Dự án A

 

1.2

Dự án B

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

 

1.1

Dự án A

 

1.2

Dự án B

 

 

…………………

 

C

MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG

 

1

Mức thu nhập của CBQL

 

Mức cao nhất (đồng/người/năm)

130.800.000

 

Mức bình quân (đồng/người/năm)

15.100.000

 

Mức thấp nhất (đồng/người/năm)

50.400.000

2

Mức thu nhập của giáo viên

 

 

Mức cao nhất (đồng/người/năm)

117.600.000

 

Mức bình quân (đồng/người/năm)

14.000.000

 

Mức thấp nhất (đồng/người/năm)

50.400.000

D

MỨC CHI CHO HỌC SINH

 

1

Mức chi thường xuyên/học sinh (đồng/hs/năm học)

 

2

Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đ/hs/năm học)

 

 

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

 



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỒ SƠN

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Biểu mẫu 6.3

 

 THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2022([2])

(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ -       ngày…../..…/…. của ……….)

Đơn vị tính: Triệu đồng


TT

Nội dung

Dự toán năm

Ước thực hiện …..(1)

Ước thực hiện/dự toán năm (tỷ lệ %)

Ước thực hiện ……(1) nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([3])

 

 

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

- Chi khác

 

 

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GD TH, THCS)

 

 

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

2.1

……………………………………………

 

 

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

2.1.2

Mức thu …..

 

 

 

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

286.860

286.860

100

100

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

286.860

286.860

100

100

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)

286.860

286.860

 

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học

200.802

200.802

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

25.817

25.817

100

100

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo

43.029

43.029

100

100

 

- Chi phúc lợi

17.212

17.212

 

 

 

- Chi khác: …………

 

 

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng (3)

 

 

 

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

 

 

 

- …………………..

 

 

 

 

 

- …………………….

 

 

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

4.1.

……………………………………………

 

 

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

4.1.2

Mức thu 30.000đ/hs/tháng

 

 

 

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

10.720

10.720

 

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

10.720

10.720

 

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)

10.720

10.720

 

 

4.1.6

Số chi trong năm

10.720

10.720

 

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

6.432

6.432

 

 

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

2.144

2.144

 

 

 

- Chi phúc lợi

2.144

2.144

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố nước ngoài, Tin học(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

5.1.2

Mức thu 160.000đ/hs/tháng

 

 

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

22.696

22.696

 

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

22.696

22.696

 

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(3)

22.696

22.696

 

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

7.565

7.565

 

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

7.565

7.565

 

 

 

- Chi phúc lợi

7.566

7.566

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ….. (Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

6.1

……………………………………………

 

 

 

 

6.1.1

Số học sinh

 

 

 

 

6.1.2

Mức thu ……

 

 

 

 

6.1.3

Tổng thu

 

 

 

 

6.1.4

Đã chi

 

 

 

 

6.1.5

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp …….

 

 

 

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Học phí

 

 

 

 

2

Học nghề

 

 

 

 

3

Học Tiếng anh

 

 

 

 

4

Học kỹ năng sống

 

 

 

 

5

Trông giữ xe

 

 

 

 

6

………………………

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.881.000

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

3.000.000

1.511.649

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

400.000

181.332

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

481.000

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

640.000

0

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

640.000

0

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

II

Nguồn viện trợ

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỒ SƠN

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Biểu mẫu 6.4

 

 

QUYẾT TOÁN THU – CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ -       ngày…../..…/…. của ……….)

 

Đơn vị tính: đồng

 

TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có)

1

2

3

4

5=4-3

6

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([4])

 

 

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

- Chi khác

 

 

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GD TH, THCS)

 

 

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

2.1

……………………………………………

 

 

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

86.796.613

86.796.613

 

 

2.1.2

Mức thu …..

 

 

 

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

793.336.000

793.336.000

 

 

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

880.132.613

880.132.613

 

 

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)

880.132.613

880.132.613

 

 

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ trách lớp học

578.998.800

578.998.800

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

126.026.000

126.026.000

 

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo

132.019.000

132.019.000

 

 

 

- Chi phúc lợi

11.200.000

11.200.000

 

 

 

- Chi khác:…………

5.800.000

5.800.000

 

 

2.1.7

Số dư cuối năm

26.088.813

26.088.813

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

 

 

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

 

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)

 

 

 

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

 

 

 

- …………………..

 

 

 

 

 

- …………………….

 

 

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú …. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

4.1.

……………………………………………

 

 

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

15.216.000

 

 

 

4.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

16.464.000

 

 

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

31.680.000

 

 

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)

31.680.000

 

 

 

4.1.6

Số chi trong năm

6.300.000

 

 

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

6.300.000

 

 

 

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

- Chi khác: …………..

 

 

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố nước ngoài, Tin học(Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

 

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

 

 

5.1.2

Mức thu ….

 

 

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

16.464.000

 

 

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

16.464.000

 

 

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(4)

16.464.000

 

 

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

5.488.000

 

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

5.488.000

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

5.488.000

 

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

 

 

- Chi khác: …………..

 

 

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

……………………………………………

 

 

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, …..(Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

 

 

6.1

……………………………………………

 

 

 

 

6.1.1

Số học sinh

 

 

 

 

6.1.2

Mức thu ……

 

 

 

 

6.1.3

Tổng thu

 

 

 

 

6.1.4

Đã chi

 

 

 

 

6.1.5

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp …….

 

 

 

 

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Học phí

 

 

 

 

2

Học nghề

 

 

 

 

3

Học Tiếng Anh

 

 

 

 

4

Học Kỹ năng sống

 

 

 

 

5

Trông giữ xe

 

 

 

 

6

………………………

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

Chi tham quan học tập

 

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

6.206.411.000

 

 

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.539.000.000

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

2.918.764.639

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

620.235.361

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.667.411.000

 

 

 

 

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

 

 

Chi Nghiệp vụ chuyên môn

377.950.000

 

 

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

2.289.461.000

 

 

 

 

Chi khác

 

 

 

 

II

Nguồn viện trợ

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỒ SƠN

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Biểu mẫu 6.5

 

THÔNG BÁO

Báo cáo quyết toán kinh phí, năm 2021

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Số tiền

Tỷ lệ

I

CÁC KHOẢN THU, CHI NGOÀI NGÂN SÁCH VÀ KHOẢN THU HỘ, CHI HỘ

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

1

Học phí (nếu có)

 

 

1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

1.2

Mức thu ….

 

 

1.3

Tổng số thu trong năm

 

 

1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng([5])

 

 

1.6

Số chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Bổ sung chi lương

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất

 

 

 

- Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

- Chi khác

 

 

1.7

Số dư cuối năm

 

 

1.8

Dự kiến mức thu (2 năm học tiếp theo đối với GDMN; cả cấp học đối với GD tiểu học và THCS)

 

 

2

Dạy thêm học thêm, học nghề (nếu có)

(Mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

2.1

……………………………………………

 

 

2.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

86.796.613

86.796.613

2.1.2

Mức thu …..

 

 

2.1.3

Tổng số thu trong năm

793.336.000

793.336.000

2.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

880.132.613

880.132.613

2.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)

880.132.613

880.132.613

2.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Chi giáo viên giảng dạy và giáo viên phụ

trách lớp học

578.998.800

578.998.800

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

126.026.000

126.026.000

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo

132.019.000

132.019.000

 

- Chi phúc lợi

11.200.000

11.200.000

 

- Chi khác: …………

5.800.000

5.800.000

2.1.7

Số dư cuối năm

26.088.813

26.088.813

 

……………………………………………

 

 

3

Tài trợ, hỗ trợ (nếu có: chi tiết theo từng công trình, dự án)

 

 

3.1

……………………………………………

 

 

3.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

3.1.2

Tổng số thu trong năm

 

 

3.1.3

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

 

 

3.1.4

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)

 

 

3.1.5

Số chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - ………………….

 

 

 

- …………………..

 

 

 

- …………………….

 

 

3.1.6

Số dư cuối năm

 

 

 

……………………………………………

 

 

4

Dịch vụ: Trông giữ xe, căng tin, bán trú…. (Nếu có: Liệt kê các dịch vụ thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

4.1.

……………………………………………

 

 

4.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

15.216.000

 

4.1.2

Mức thu 30.000đ/hs/tháng

 

 

4.1.3

Tổng số thu trong năm

16.464.000

 

4.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

31.680.000

 

4.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)

31.680.000

 

4.1.6

Số chi trong năm

6.300.000

 

 

Trong đó: - Chi cho người tham gia

6.300.000

 

 

- Chi thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

 

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

 

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

4.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

……………………………………………

 

 

5

Liên kết giáo dục: Kỹ năng sống, Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh có yếu tố nước ngoài, Tin học (Nếu có: Liệt kê các nội dung liên kết giáo dục được thực hiện tại đơn vị, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây

 

 

5.1

……………………………………………

 

 

5.1.1

Số dư năm trước chuyển sang

 

 

5.1.2

Mức thu ….

 

 

5.1.3

Tổng số thu trong năm

16.464.000

 

5.1.4

Tổng kinh phí được sử dụng trong năm

16.464.000

 

5.1.5

Số nộp vào kho bạc nhà nước/ngân hàng(5)

16.464.000

 

5.1.6

Số chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Chi theo hợp đồng hoặc cho người dạy….

5.488.000

 

 

- Chi khấu hao cơ sở vật chất

5.488.000

 

 

- Chi công tác quản lý, chỉ đạo…..

5.488.000

 

 

- Chi phúc lợi

 

 

 

- Chi khác:…………..

 

 

5.1.7

Số dư cuối năm

 

 

 

……………………………………………

 

 

6

Thu hộ, chi hộ: BHYT, Đoàn, Đội, đồng phục, sách vở, ....(Nếu có: Liệt kê các nội dung được thực hiện tại đơn vị theo số liệu thực tế, mỗi nội dung thực hiện theo bảng kê dưới đây)

 

 

6.1

……………………………………………

 

 

6.1.1

Số học sinh

 

 

6.1.2

Mức thu ……

 

 

6.1.3

Tổng thu

 

 

6.1.4

Đã chi

 

 

6.1.5

 

 

II

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH

 

 

1

Ngân sách nhà nước

 

 

1.1

Ngân sách chi thường xuyên

 

 

 

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

- Dự toán được giao trong năm

 

 

 

Trong đó: + Dự toán giao đầu năm

 

 

 

+ Dự toán bổ sung trong năm

 

 

 

+ Kinh phí giảm trong năm

 

 

 

- Kinh phí thực nhận trong năm

 

 

 

- Kinh phí quyết toán

 

 

 

- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:

 

 

 

+ Kinh phí đã nhận

 

 

 

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

1.2

Ngân sách chi không thường xuyên

 

 

 

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

 

 

 

Dự toán được giao trong năm

 

 

 

Trong đó: + Dự toán giao đầu năm

 

 

 

+ Dự toán bổ sung trong năm

 

 

 

+ Kinh phí giảm trong năm

 

 

 

- Kinh phí thực nhận trong năm

 

 

 

- Kinh phí quyết toán

 

 

 

- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng vào quyết toán, bao gồm:

 

 

 

+ Kinh phí đã nhận

 

 

 

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc

 

 

2

Tình hình thực hiện kiến nghị của cơ quan Kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính

 

 

 

Tổng số kinh phí phải nộp ngân sách

 

 

 

Tổng số kinh phí đã nộp ngân sách

 

 

 

Tổng số kinh phí còn phải nộp

 

 

III

NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG (Nếu có: Chi tiết từng nguồn)

 

 

1

Học phí

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

2

Dạy thêm, học thêm

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

3

…………………

 

 

 

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm

 

 

 

Trong đó: - Trích lập các quỹ

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

+ Quỹ……….

 

 

 

- Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

III

MỨC THU NHẬP HÀNG THÁNG

 

 

1

Mức thu nhập của CBQL

 

 

 

Mức cao nhất (đồng/người/năm)

130.800.000

 

 

Mức bình quân (đồng/người/năm)

15.100.000

 

 

Mức thấp nhất (đồng/người/năm)

50.400.000

 

2

Mức thu nhập của giáo viên

 

 

 

Mức cao nhất (đồng/người/năm)

117.600.000

 

 

Mức bình quân (đồng/người/năm)

14.000.000

 

 

Mức thấp nhất (đồng/người/năm)

50.400.000

 

IV

MỨC CHI CHO HỌC SINH

 

 

1

Mức chi thường xuyên/học sinh (đồng/hs/năm học)

 

 

2

Mức chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm thiết bị (đồng/hs/năm học)

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi họ tên)

Đồ Sơn, ngày tháng 6 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

 

Biểu mẫu 6.1

UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN

TRƯỜNG THCS BÀNG LA

Số: /QĐ-THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đồ Sơn, ngày tháng năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách

 và các khoản thu năm 2021

 

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS BÀNG LA

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND quận Đồ Sơn về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Theo đề nghị của phụ trách kế toán.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách và các khoản thu, chi năm 2021 của Trường THCS Bàng La (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2.Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) tổ trưởng Văn phòng, phụ trách kế toán, các bộ phận có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Lưu: VT.

 

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Thị Kim Thoa

 



[1] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[2] Ghi: 6 tháng đầu năm hoặc cả năm.

[3] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[4] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

[5] Đối với đơn vị công lập phải gửi vào kho bạc nhà nước.

Tin cùng chuyên mục

THCS Bàng La

Địa chỉ: PP6Q+4XJ, Bàng La, Đồ Sơn, Hải Phòng